Ngay từ khi còn bé ai cũng đều ấp ủ một giấc mơ cho riêng mình. Những ước mơ ấy đều là cái đích, là mục tiêu, là động lực để chinh phục đỉnh cao thành công. Và du học Nhật Bản là một trong những ước mơ của rất nhiều người.
Đối với các bạn có ý định đi du học Nhật Bản, biết tên các trường đại học bằng tiếng Nhật là điều vô cùng quan trọng! Bởi nó không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng tiếng Nhật mà còn giúp ích trong quá trình hoàn thiện hồ sơ chứng nhận học tập.
Nắm bắt được nhu cầu này, hôm nay duhocth sẽ gửi đến bạn danh sách 45 trường đại học Việt Nam bằng tiếng Nhật. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!
Tên trường Đại học của bạn được viết như thế nào bằng tiếng Nhật, bạn có biết?
1. Danh sách tên các trường đại học bằng tiếng Nhật
Bạn có tò mò tên các trường Đại học bằng tiếng Nhật được viết và phiên âm thế nào không? Tham khảo ngay danh sách 45 trường đại học Việt Nam bằng tiếng Nhật của duhocth nhé!
Tên các trường Đại học bằng tiếng Nhật như thế nào?
STT | Tên trường | Tiếng Nhật (Kanji) | Phiên âm |
1 | Đại học bách khoa Hà Nội | ハノイ工科大学 | ハノイこうかだいがく |
2 | Đại học Quốc gia Hà Nội | ハノイ国家大学 | ハノイこっかだいがく |
3 | Đại học Thương mại | 商科大学 | しょうかだいがく |
4 | Đại học Giáo Dục | 大学教育 | だいがくきょういく |
5 | Học viện Ngoại giao | 外交学院 | がいこうだいがく |
6 | Đại học Y Hà Nội | ハノイ医科大学 | ハノイいかだいがく |
7 | Đại học Đà Nẵng | ダナン大学 | ダナンだいがく |
8 | Đại học Ngoại thương | 貿易大学 | ぼうえきだいがく |
9 | Đại học Kinh Tế | 経済大学 | けいざいだいがく |
10 | Đại học Cần Thơ | カントー大学 | カントーだいがく |
11 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 郵政電信工芸学院 | ゆうせいでんしんこうげいだいがく |
12 | Đại học Khoa học Tự nhiên | 自然科学大学 | しぜんかがぶだいがく |
13 | Đại học Sư phạm Hà Nội | ハノイ師範大学 | ハノイしはんだいがく |
14 | Đại học Vinh | ヴィン大学 | ヴィンだいがく |
15 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | 社会科学人文科学大学 | Shakai kagaku jinmonkagaku daigaku |
16 | Đại học KHTN Hồ Chí Minh | ホーチミン市自然科学大学 | ホーチミンししぜんかがくだいがく |
17 | Đại học Kinh tế Quốc Dân | 国民経済大学 | こくみんけいざいだいがく |
18 | Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh | ホーチミン市工科大学 | ホーチミンし こうかだいがく |
19 | Đại học Hà Nội | ハノイ大学 | ハノイだいがく |
20 | Đại học Thái Nguyên | タイグエン大学 | タイグエンだいがく |
21 | Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên | タイグエン情報通信大学 | Thai Nguyen jōhō tsūshin daigaku |
22 | Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh Doanh Thái Nguyên | タイグエン経済経営大学 | Taiguen keizai keiei daigaku |
23 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HCM) | ホンバン国際大学 | ホンバンこっくさいだいがく |
24 | Đại học Khoa học Thái Nguyên | タイグエン科学大学 | Thai Nguyen kagaku daigaku |
25 | Đại học Giao thông Vận Tải | 交通運輸大学 | こうつううんゆだいがく |
26 | Đại học Mở Hà Nội | ハノイオープン大学 | ハノイオープンだいがく |
27 | Đại học Công đoàn | 労働組合大 | ろうどうくみあいだいがく |
28 | Đại học Tài chính – Marketing | 金融マーケティング大学 | きんゆうマーケティングだいがく |
29 | Đại học Xây dựng | 土木大学 | どぼくだいがく |
30 | Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | ホーチミン市国家大学 | ホーチミンしこっかだいがく |
31 | Học viện Tài chính | 財政学院 | ざいせいがくいん |
32 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | ハノイ産業大学 | ハノイさんぎょうだいがく |
33 | Học viện âm nhạc quốc gia Việt Nam | 国立音楽学院 | こくりつおんがくがくいん |
34 | Đại học Thủy lợi | トゥイロイ大学 | トゥイロイだいがく |
35 | Đại học Bách khoa Đà Nẵng | ダナン工科大学 | ダナンこうかだいがく |
36 | Đại học Mỏ – Địa chất | 鉱山・地質大学 | こうざん・ちしつだいがく |
37 | Học viện Ngân hàng | 銀行学院 | ぎんこうがくいん |
38 | Đại học Quốc tế | 国際大学 | こくさいだいがく |
39 | Đại học Huế | フエ大学 | フエだいがく |
40 | Đại học Dược Hà Nội | 薬科大学 | やっかだいがく |
41 | Đại học ngoại ngữ | 外国語大学 | がいこくごだいがく |
42 | Đại học Mỹ thuật công nghiệp | 工業美術大学 | ハノイこうぎょうびじゅつだいがく |
43 | Đại học Y tế Công cộng Hà Nội | 公衆衛生大学 | ハノイこうしゅうえいせいだいがく |
44 | Đại học Thể dục Thể thao | 体育スポーツ大学 | たいいくスポーツだいがく |
45 | Đại học Kiến trúc | 建築大学 | けんちくだいがく |
2. Tên các ngành học trong tiếng Nhật
Bên cạnh tên các trường Đại học bằng tiếng Nhật, bạn cũng cần nắm rõ tên chuyên ngành mình có ý định theo đuổi trong tiếng Nhật. Điều này sẽ giúp bạn dễ dàng làm hồ sơ khi đăng ký du học tại xứ sở Phù Tang. Nào! Hãy cùng duhocth tìm hiểu tên ngành học bằng tiếng Nhật nhé!
Tên các ngành học bằng tiếng Nhật ra sao?
STT | Tên ngành | Tiếng Nhật (Kanji) | Phiên âm |
1 | Ngành Kinh tế | 経済学科 | けいざいがっか |
2 | Ngành Luật | 法学科 | ほうがっか |
3 | Ngành Quan hệ quốc tế | 国際関係学科 | こくさいかんけいがっか |
4 | Ngành Âm nhạc học | 音楽学科 | おんがくがっか |
5 | Ngành Du lịch | 観光学科 | かんこうがっか |
6 | Ngành Quản trị kinh doanh | 経営学科 | けいえいがっか |
7 | Ngành Cơ khí | 機械工学科 | きかいこうがっか |
8 | Ngành Hóa học | 化学科 | かがっか |
9 | Ngành Điều dưỡng | 看護学科 | かんごがっか |
10 | Ngành Tài chính | 財政学科 | ざいせいがっか |
11 | Ngành Kiến trúc | 建築学科 | けんちくがっか |
12 | Ngành Dược | 薬学科 | やくがっか |
13 | Ngành Mỹ thuật | 美術学科 | びじゅつがっか |
14 | Ngành Kế toán | 会計学科 | かいけいがっか |
15 | Ngành Vật lý | 物理学科 | ぶつりがっか |
16 | Ngành Thiết kế | デザイン学科 | デザインがっか |
17 | Ngành Kỹ thuật Điện | 電気工学科 | でんきこうがっか |
18 | Ngành Răng hàm mặt | 歯学科 | しがっか |
Duhocth vừa chia sẻ về tên các trường Đại học bằng tiếng Nhật cũng như tên các ngành học. Tài liệu này rất có ích cho các bạn khi khi chuẩn bị hồ sơ đấy, hãy lưu lại và ghi nhớ để khi sử dụng không có sự nhầm lẫn gì bạn nhé.
Còn rất nhiều trường đại học mà duhocth chưa thể tổng hợp được hết, bạn có thể comment bên dưới để duhocth giúp bạn dịch nhé! Bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về du học Nhật Bản trên trang https://duhocth.edu.vn/, duhocth sẽ luôn đồng hành cùng bạn trên chuyến hành trình đầy gian lao này nhé!